Characters remaining: 500/500
Translation

nhồi sọ

Academic
Friendly

Từ "nhồi sọ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần lưu ý:

Các cách sử dụng biến thể của từ "nhồi sọ":
  • Cách sử dụng nâng cao: Bạn có thể nói "nhồi sọ tư tưởng" để nhấn mạnh về việc áp đặt tư tưởng lên người khác. dụ: "Nhiều người lo ngại rằng việc nhồi sọ tư tưởng sẽ làm mất đi sự đa dạng trong suy nghĩ."
  • Biến thể: "Nhồi" động từ, "sọ" có thể hiểu "não" trong ngữ cảnh này, tạo thành một cụm từ mang nghĩa tiêu cực.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Tẩy não" cũng có nghĩa tương tự, chỉ hành động thay đổi hoặc kiểm soát tư tưởng của người khác. dụ: "Họ sử dụng các phương pháp tẩy não để thay đổi suy nghĩ của những người tham gia."
  • Từ đồng nghĩa: "Tuyên truyền", "thao túng" có thể được xem những từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, nhưng không hoàn toàn giống nhau về sắc thái ý nghĩa.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "nhồi sọ", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh thường mang sắc thái tiêu cực. Hãy cẩn thận khi nói về giáo dục, nghĩa thứ hai có thể không được hiểu đúng nếu không bối cảnh rõ ràng.

  1. đg. 1. Tuyên truyền cưỡng bách đến mức đối tượng phải mù quáng nghe theo. 2. Truyền thụ những tri thức trên khả năng hiểu biết sức thu nhận của người học.

Comments and discussion on the word "nhồi sọ"